--

dronabinol

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dronabinol

+ Noun

  • chất ức chế thần kinh có trong cần sa, dùng để kiểm soát sự nôn mửa liên qua đến chứng ung thư
Lượt xem: 80