drunken
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: drunken
Phát âm : /'drʌɳkən/
+ (thơ ca), động tính từ quá khứ của drink
+ tính từ
- say rượu
- nghiện rượu
- do say rượu; trong khi say rượu...
- drunken brawl
cuộc cãi lộn do say rượu
- drunken driving
sự lái xe trong khi say rượu
- drunken brawl
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "drunken"
- Những từ có chứa "drunken":
drunken drunken reveler drunken reveller drunken revelry drunkenly drunkenness - Những từ có chứa "drunken" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khề khà kè nhè
Lượt xem: 404