dubbing
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dubbing
Phát âm : /'dʌbiɳ/
+ danh từ
- sự phong tước hiệp sĩ (bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai)
- sự phong tên cho; sự gán tên cho, sự đặt tên cho
- sự bôi mỡ (vào da thuộc); mỡ (để bôi vào da thuộc)
- sự sang sửa (ruồi giả làm mồi câu)
+ danh từ
- (điện ảnh) sự lồng tiếng, sự lồng nhạc
Lượt xem: 416