dwindling away
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dwindling away+ Noun
- sự nhỏ lại, thu nhỏ lại, teo đi, co lại
- there is no greater sadness that the dwindling away of a family
Không có nỗi buồn nào lớn hơn sự suy giảm của một gia đình
- there is no greater sadness that the dwindling away of a family
- sự suy yếu, hao mòn dần
Lượt xem: 698