--

embarrassment

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: embarrassment

+ Noun

  • Sự lúng túng, sự ngượng ngịu; tình trạng lúng túng, tình trạng bối rối
    • the outcome of the vote was an embarrassment for the liberals
      kết quả của cuộc bình chọn là một sự xấu hổ cho chủ nghĩa tự do
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "embarrassment"
Lượt xem: 459