ensconce
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ensconce
Phát âm : /in'skɔns/
+ ngoại động từ
- náu, nép
- để gọn lỏn; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu
- to ensconce oneself
náu mình, nép mình; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu (trong ghế bành...)
- a hat ensconced on head
đội mũ gọn lỏn trên đầu
- to ensconce oneself
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ensconce"
Lượt xem: 381