--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Anh Việt
erroneousness
Từ điển Anh Việt
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
erroneousness
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: erroneousness
Phát âm : /i'rounjəsnis/
+ danh từ
tính sai lầm, tính sai sót; tính không đúng
Lượt xem: 250
Từ vừa tra
+
erroneousness
:
tính sai lầm, tính sai sót; tính không đúng
+
nóng ruột
:
Burn with impatience
+
douce
:
(Ê-cốt) nhẹ nhàng, êm dịu, dịu dàng
+
ấn tượng
:
Impressionbài diễn văn của ông ta đã gây ấn tượng mạnh mẽ đối với người nghehis speech made a strong impression on the audiencecuộc gặp gỡ để lại nhiều ấn tượng sâu sắcthe meeting has left deep impressionstrường phái ấn tượngimpressionismnghệ sĩ phái ấn tượngimpressionist
+
dynast
:
người trị vì vua (của một triều đại)