escheat
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: escheat
Phát âm : /is'tʃi:t/
+ danh từ (pháp lý)
- sự không có người thừa kế; sự chuyển giao tài sản không có người thừa kế (cho nhà nước...)
- tài sản không có người thừa kế
+ ngoại động từ
- sung công (tài sản không có người thừa kế...)
- chuyển giao (tài sản không có người thừa kế...)
+ nội động từ
- được chuyển giao (làm tài sản không có người thừa kế)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "escheat"
Lượt xem: 457