extirpation
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: extirpation
Phát âm : /,ekstə:'peiʃn/
+ danh từ
- sự nhổ rễ, sự đào tận gốc (cây, cỏ...); sự cắt bỏ (cái u...)
- sự làm tuyệt giống, sự trừ tiệt
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
excision deracination ablation cutting out
Lượt xem: 547