fair-dealing
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fair-dealing
Phát âm : /'feə,di:liɳ/
+ danh từ
- sự xử sự ngay thẳng, sự xử sự thẳng thắn
+ tính từ
- ngay thẳng, thẳng thắn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fair-dealing"
- Những từ có chứa "fair-dealing" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kiều nương phù dung cân quắc kể ra nuột khuôn trăng nhị tâm hồng quần sòng phẳng dung quang more...
Lượt xem: 609