fair-haired
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fair-haired
Phát âm : /'feə'heəd/
+ tính từ
- có tóc vàng hoe
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) được cưng, được quý nhất
- the fair-haired boy of the family
đứa bé cưng của gia đình
- the fair-haired boy of the family
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
blue-eyed(a) fair-haired(a) white-haired(a)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fair-haired"
- Những từ có chứa "fair-haired" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kiều nương phù dung cân quắc kể ra hoa râm nuột khuôn trăng hồng quần dung quang sòng phẳng more...
Lượt xem: 512