fair-minded
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fair-minded
Phát âm : /'feə'maindid/
+ tính từ
- công bằng, vô tư, không thiên vị, không thành kiến
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fair-minded"
- Những từ có chứa "fair-minded" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kiều nương khoáng đãng phù dung cân quắc chân chỉ đứng đắn khoát đạt kể ra hủ phóng khoáng more...
Lượt xem: 406