fair-weather
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fair-weather
Phát âm : /'feə,weðə/
+ tính từ
- chỉ thích hợp lúc thời tiết tốt
- phù thịnh
- fair-weather friends
bạn phù thịnh, bạn khi vui thì vỗ tay vào
- fair-weather friends
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fair-weather"
- Những từ có chứa "fair-weather" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kiều nương phù dung cân quắc kể ra nuột khuôn trăng dày dạn mưa gió hồng quần dung quang more...
Lượt xem: 393