follow-through
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: follow-through+ Noun
- (quần vợt) đà phát bóng
- tiến hành một dự án từ đầu cho đến cuối
- I appreciated his follow-through on his promise
tôi đánh giá cao sự thực hiện lời hứa của anh ta
- I appreciated his follow-through on his promise
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "follow-through"
Lượt xem: 1023