--

forgotten

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: forgotten

Phát âm : /fə'get/

+ ngoại động từ forgot, forgotten

  • quên, không nhớ đến
  • coi thường, coi nhẹ

+ nội động từ

  • quên
    • to forget about something
      quên cái gì
  • eaten bread is soon forgotten
    • ăn cháo đái bát
  • to forget oneself
    • quên mình
    • bất tỉnh
    • không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng
  • to forgive and forget
    • tha thứ và bỏ qua
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "forgotten"
Lượt xem: 614