four-handed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: four-handed
Phát âm : /'fɔ:'hændid/
+ tính từ
- có bốn tay (khỉ)
- bốn người (trò chơi)
- hai người biểu diễn (bản nhạc)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "four-handed"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "four-handed":
forehanded four-handed free-handed - Những từ có chứa "four-handed" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bí truyền suông tình sộp phúc ấm hào phóng gia truyền tay trắng nương tay cầm cự thảo more...
Lượt xem: 293