front-bencher
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: front-bencher
Phát âm : /'frʌnt,bentʃə/
+ danh từ
- đại biểu ngồi hàng ghế trước (bộ trưởng, cựu bộ trưởng, lânh tụ đảng đối lập, ở nghị viện Anh)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "front-bencher"
- Những từ có chứa "front-bencher" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
mặt trận phía trước mặt tiền đón đầu chống chọi chiến tuyến khoanh tay giáp chiến tiền tuyến sân rồng more...
Lượt xem: 125