--

gammon

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gammon

Phát âm : /'gæmən/

+ danh từ

  • jambon, đùi lợn muối và hun khói

+ ngoại động từ

  • muối và hun khói (đùi lợn)

+ danh từ

  • sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)

+ ngoại động từ

  • thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)

+ danh từ

  • (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm

+ ngoại động từ

  • buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu

+ danh từ

  • sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối

+ động từ

  • lừa phỉnh, lừa bịp, lừa dối; chơi khăm (ai)
  • giả vờ đóng kịch (để đánh lừa ai)

+ thán từ

  • nói nhảm nào!, nói bậy nào!, bậy nào!
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gammon"
Lượt xem: 568