garnish
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: garnish
Phát âm : /'gɑ:niʃ/
+ danh từ
- (như) garnishing
- (nghĩa bóng) nét hoa mỹ (văn)
+ ngoại động từ
- bày biện hoa lá (lên món ăn)
- to garnish a fish dish with slices of lemon
bày biện những lát chanh lên đĩa cá
- to garnish a fish dish with slices of lemon
- trang hoàng, tô điểm
- (pháp lý) gọi đến hầu toà
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "garnish"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "garnish":
garnish greenish - Những từ có chứa "garnish":
garnish garnishing ungarnished
Lượt xem: 453