garrison
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: garrison
Phát âm : /'gærisn/
+ danh từ
- (quân sự) đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)
+ ngoại động từ
- đóng quân; bố trí lực lượng đồn trú (ở nơi nào)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Garrison William Lloyd Garrison fort
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "garrison"
- Những từ có chứa "garrison":
daniel garrison brinton garrison - Những từ có chứa "garrison" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
giám binh đồn trại đóng quân ca lô mũ chào mào
Lượt xem: 916