generality
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: generality
Phát âm : /,dʤenə'ræliti/
+ danh từ
- nguyên tắc chung chung; cái chung chung; tính tổng quát; tính đại cương
- to come down from generalities to particulars
- thôi nói chung chung mà đi vào chi tiết cụ thể
- tính phổ biến
- a rule of great generality
một quy luật rất phổ biến
- a rule of great generality
- tính mập mờ
- phần lớn, phần đông, đa số
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
generalization generalisation - Từ trái nghĩa:
particularity specialness
Lượt xem: 404