grand-nephew
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grand-nephew
Phát âm : /'græn,nevju:/
+ danh từ
- cháu trai (gọi bằng ông bác, ông chú, ông cậu, ông trẻ)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grand-nephew"
- Những từ có chứa "grand-nephew" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chĩnh chện cả hùng tráng cháu dâu cháu chu cấp đồ sộ đại nguyên soái quốc công phật sống more...
Lượt xem: 413