gratification
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gratification
Phát âm : /,grætifi'keiʃn/
+ danh từ
- sự ban thưởng
- sự hài lòng, sự vừa lòng
- I have the gratification of knowing that you have fulfilled your duty
tôi lấy làm hài lòng được biết anh đã hoàn thành nhiệm vụ
- I have the gratification of knowing that you have fulfilled your duty
- tiền thù lao
- tiền hối lộ, tiềm đút lót; sự đút lót
Lượt xem: 319