--

grudge

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: grudge

Phát âm : /grʌdʤ/

+ danh từ

  • mối ác cảm, mối hận thù
    • to bear (owe) somebody a grudge; to have (murse, keep) a grudge against someboby
      có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai

+ ngoại động từ

  • cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý
  • nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "grudge"
Lượt xem: 391