halloo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: halloo
Phát âm : /hə'lu:/
+ thán từ
- hú, hú! xuỵt, xuỵt (xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
+ động từ
- hú, hú! xuỵt, xuỵt (để xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý)
- xuỵt gọi (chó săn)
- don't haloo untill you are out of the wood
- (tục ngữ) chưa ra khỏi vòng nguy hiểm chớ vội reo mừng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "halloo"
Lượt xem: 469