heinous
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: heinous
Phát âm : /'heinəs/
+ tính từ
- cực kỳ tàn ác; ghê tởm (tội ác, kẻ phạm tội...)
- heinous crime
tội ác ghê tởm
- heinous crime
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "heinous"
- Những từ có chứa "heinous":
heinous heinousness - Những từ có chứa "heinous" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tày đình tày trời căm phẫn
Lượt xem: 348