identity
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: identity
Phát âm : /ai'dentiti/
+ danh từ
- tính đồng nhất; sự giống hệt
- a case of mistaken identity
trường hợp nhầm lẫn hai người vì giống hệt
- a case of mistaken identity
- cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...)
- (toán học) đồng nhất thức
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "identity"
- Những từ có chứa "identity":
identity identity card identity disk - Những từ có chứa "identity" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
căn cước chứng minh thư hằng đẳng thức in tay lịch sử
Lượt xem: 472