importune
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: importune
Phát âm : /im'pɔ:tju:n/
+ động từ
- quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ
- gạ gẫm (gái làm tiền)
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thúc bách, giục giã
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "importune"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "importune":
importune inopportune - Những từ có chứa "importune" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
kèo cò phiền nhiễu ngầy ngà nhì nhèo
Lượt xem: 321