--

improved

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: improved

+ Adjective

  • (đất trồng trọt, đất canh tác) đã được phát quang, đã được dọn dẹp
  • đã được cải thiện hơn về chất lượng
    • His mother was proud of his improved grades.
      Mẹ anh ta tự hào về điểm số đã được cải thiện của anh ta.
  • đã được làm cho có giá trị hơn, mang lại nhiều lợi nhuận hơn
    • an improved breed
      một giống đã được cải tiến (để tăng suất, đem lại nhiều lợi nhuận hơn)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "improved"
Lượt xem: 484