in straitened circumstances
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: in straitened circumstances+ Adjective
- không có đủ tiền để chi tiêu cho những thứ cần thiết, túng thiếu, túng quẫn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
hard up impecunious in straitened circumstances(p) penniless penurious pinched
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "in straitened circumstances"
- Những từ có chứa "in straitened circumstances" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
khốn khó quyền nghi kinh quyền hoàn cảnh bần bách nghèo khổ khổ học khốn đốn nghịch cảnh dư dả more...
Lượt xem: 634