in-between
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: in-between
Phát âm : /,inbi'twi:n/
+ danh từ
- người ở giữa, người nửa nọ nửa kia
- a competition of professionals, amateurs and in-betweens
một cuộc đấu có vận động viên nhà nghề, vận động viên không chuyên và vận động viên nửa nọ nửa kia
- a competition of professionals, amateurs and in-betweens
+ tính từ & phó từ
- ở khoảng giữa, nửa nọ nửa kia
Từ liên quan
Lượt xem: 1052