--

incognito

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: incognito

Phát âm : /in'kɔgnitou/

+ danh từ, số nhiều incognitos

  • người dấu tên, người thay họ đổi tên; người cải trang (đi du lịch, làm việc thiện... cốt để không ai biết)
  • tên giả (cốt để không ai biết)
    • he travelled under the of X
      anh ta đi du lịch với một cái tên giả là X
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "incognito"
Lượt xem: 369