incumbent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: incumbent
Phát âm : /in'kʌmbənt/
+ danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người giữ một chức vụ
- (tôn giáo) người giữ một thánh chức
+ tính từ
- là phận sự của
- it's incumbent on you to warn them
phận sự của anh ta là phải báo cho họ biết trước
- it's incumbent on you to warn them
- ở phía trên, đè lên
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "incumbent"
- Những từ có chứa "incumbent":
incumbent incumbent on superincumbent
Lượt xem: 327