indignant
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: indignant
Phát âm : /in'dignent/
+ tính từ
- căm phẫn, phẫn nộ, công phẫn; đầy căm phẫn
- to be (feet) indignant at something
phẫn nộ về việc gì
- an indignant protest
một lời phản đối đầy công phẫn
- to be (feet) indignant at something
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
incensed outraged umbrageous
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "indignant"
Lượt xem: 567