indispensable
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: indispensable
Phát âm : /,indis'pensəbl/
+ tính từ
- rất cần thiết, không thể thiếu được
- air, food and water are indispensable to life
không khí, thức ăn và nước lã là những thứ không thể thiếu được đối với cuộc sống
- air, food and water are indispensable to life
- bắt buộc, không thể bỏ qua (luật pháp, trách nhiệm...)
+ danh từ
- người rất cần thiết, vật rất cần thiết
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "indispensable"
- Những từ có chứa "indispensable":
indispensable indispensableness - Những từ có chứa "indispensable" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cần thiết đàn nhị tất yếu cần yếu Thái
Lượt xem: 638