insomuch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: insomuch
Phát âm : /,insou'mʌtʃ/
+ phó từ
- (+ that) đến mức mà
- he worked very fast, insomuch that he was through in an hour
nó làm rất nhanh đến mức là nó xong xuôi trong một tiếng
- he worked very fast, insomuch that he was through in an hour
- (+ as) (như) inasmuch
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "insomuch"
Lượt xem: 251