--

kangaroo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kangaroo

Phát âm : /,kæɳgə'ru:/

+ danh từ

  • (động vật học) con canguru
  • (số nhiều) (từ lóng) cổ phần mỏ (ở Tây-Uc); những người buôn cổ phần mỏ (ở Tây-Uc)
  • (Kangaroo) (quân sự) xe bọc sắt
  • kangaroo closure
    • buổi họp tiểu ban (ở quốc hội) để thảo luận số điểm bổ khuyết đã được chủ tịch chọn lựa
  • kangaroo court
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp)

+ nội động từ

  • đi săn canguru
  • nhảy những bước dài
Lượt xem: 413