knack
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: knack
Phát âm : /næk/
+ danh từ, ít khi dùng số nhiều
- sở trường, tài riêng; sự thông thạo; sự khéo tay
- to have the knack of something
làm việc gì khéo léo; có tài riêng làm việc gì
- there is a knack in it
việc này phải làm rồi mới thạo được
- to have the knack of something
- mẹo, khoé (để làm gì)
- thói quen, tật (trong khi viết, khi nói...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "knack"
Lượt xem: 621