--

landfall

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: landfall

Phát âm : /'lændfɔ:l/

+ danh từ

  • (hàng hải) sự trông thấy đất liền (từ một con tàu ở ngoài khơi)
  • (hàng hải) đất liền (trông thấy từ con tàu ở ngoài khơi)
  • (hàng hải) sự cập bến
    • to make a good landfall
      cập bến đúng dự định
  • (hàng không) sự hạ cánh
Lượt xem: 132