larrikin
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: larrikin
Phát âm : /'lærikin/
+ danh từ
- thằng du côn, thằng vô lại, thằng lưu manh
- thằng bé hay phá rối om sòm (ở đường phố)
+ tính từ
- ồn ào, om sòm
- lỗ mãng, thô bỉ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "larrikin"
- Những từ có chứa "larrikin":
larrikin larrikinism
Lượt xem: 200