lip-service
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lip-service
Phát âm : /'lip,sə:vis/
+ danh từ
- lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật
- to pay lip-service to somebody
nói đâi bôi với ai; chỉ thương miệng thương môi; chỉ khéo cái mồm, không thành thật đối với ai
- tp pay lip-service to something
chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng
- to pay lip-service to somebody
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lip-service"
Lượt xem: 597