--

lip-service

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: lip-service

Phát âm : /'lip,sə:vis/

+ danh từ

  • lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật
    • to pay lip-service to somebody
      nói đâi bôi với ai; chỉ thương miệng thương môi; chỉ khéo cái mồm, không thành thật đối với ai
    • tp pay lip-service to something
      chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lip-service"
Lượt xem: 579