--

literature

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: literature

Phát âm : /'litəritʃə/

+ danh từ

  • văn chương, văn học
    • Vietnamese literature
      nền văn học Việt Nam
  • tác phẩm văn học; tác phẩm viết văn hoa bóng bảy
  • giới nhà văn
  • nghề văn
  • tài liệu (về một vấn đề hoặc một bộ môn khoa học)
    • mathematical literature
      các tài liệu về toán học
  • tài liệu in (truyền đơn, quảng cáo...)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "literature"
Lượt xem: 482