low-resolution
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: low-resolution+ Adjective
- (các thiết bị đầu ra của máy tính) tạo ra hình ảnh có độ phân giải thấp, không sắc nét
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "low-resolution"
- Những từ có chứa "low-resolution" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
quyết nghị nghị quyết kháng nghị dự thảo biểu thị
Lượt xem: 321