--

malpractice

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: malpractice

Phát âm : /'mæl'præktis/

+ danh từ

  • hành động xấu, hành động bất chính, việc làm phi pháp
  • (y học) sự sơ xuất (trong khi chữa bệnh); sự cho thuốc sai
  • (pháp lý) sự làm dụng địa vị
Lượt xem: 369