middle-of-the-road
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: middle-of-the-road
Phát âm : /'midləvðə'roud/
+ tính từ
- đứng giữa; ôn hoà, không cực đoan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "middle-of-the-road"
- Những từ có chứa "middle-of-the-road":
middle-of-the-road middle-of-the-roader - Những từ có chứa "middle-of-the-road" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ôn hòa nửa đời giữa đâm đầu chiều bước đường dặm phần lề đường dặm hồng đăng trình more...
Lượt xem: 801