most-favored-nation
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: most-favored-nation+ Adjective
- quốc gia được ưu đãi, tối huệ quốc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "most-favored-nation"
- Những từ có chứa "most-favored-nation" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
Thời Đại Hùng Vương chinh phạt quốc gia cường quốc quốc dân đãi nghĩa quốc chung đúc sức sống phục cổ more...
Lượt xem: 344