mốc
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: mốc+
- Landmark
- Cắm mốc chia ruộng
To set up landmarks when distributing land
- Dự kiện đó là cái mốc lớn trong lịch sử.
This event is a great landmark in the history
- Cắm mốc chia ruộng
- Mould. Moudy
- Quần áo mốc vì bị ẩm
Clothes get mould because of dampness
- Quần áo mốc vì bị ẩm
- Mould-green mould-gray
- Cúc mốc
Mould-green chrysanthemum
- Con chó mốc
A mould-gray dog
- Da mốc
A mould-gray complexion
- Mông mốc (láy, ý giảm)
A bit mould
- Cúc mốc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mốc"
Lượt xem: 486