nhọ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhọ+
- Soot
- Nấu bếp, tay đầy nhọ
To have one's hands smeared with soot after cooking
- Nấu bếp, tay đầy nhọ
- Sooty, soot-smeared
- Nhọ má
To have a soot-smeared cheek
- Nhọ mặt người
Dusk, twilight
- Nhọ má
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhọ"
Lượt xem: 355