non-combatant
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: non-combatant
Phát âm : /'nɔn'kɔmbətənt/
+ tính từ
- (quân sự) không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...)
+ danh từ
- (quân sự) người không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "non-combatant"
- Những từ có chứa "non-combatant" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chiến binh cảm kích
Lượt xem: 323