notorious
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: notorious
Phát âm : /nou'tɔ:riəs/
+ tính từ
- rõ ràng, hiển nhiên, ai cũng biết
- it is notorious that...
thiên hạ ai cũng biết là...
- it is notorious that...
- (thường), (nghĩa xấu) nổi danh, nổi tiếng; có tiếng xấu
- a notorious swindler
một kẻ lừa đảo nổi tiếng
- a notorious swindler
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "notorious"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "notorious":
nitrous notorious - Những từ có chứa "notorious" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhẵn mặt khét tiếng
Lượt xem: 648